Giá nước máy cho đối tượng thuê nhà, kinh doanh phòng trọ
Cập nhật: 16/4/2018 | 10:25:55 AM
Giá nước sinh hoạt hiện đang áp dụng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, như sau.
STT |
Đối tượng sử dụng |
GIÁ NƯỚC THEO LỘ TRÌNH CÁC NĂM |
||||
2013-2014 (đ/m3) |
2015 |
2016 |
2017 |
2018 |
||
1 |
Nước sinh hoạt đồng bào dân tộc |
2.700 |
3.000 |
3.500 |
4.000 |
4.500 |
2 |
Nước sinh hoạt nông thôn |
|
||||
|
Từ 0 - 10m3 |
5.000 |
5.600 |
6.400 |
7.400 |
8.400 |
|
Trên 10m3 |
7.000 |
8.000 |
9.000 |
10.000 |
11.000 |
3 |
Nước sinh hoạt đô thị |
|
||||
|
Từ 0 - 10m3 |
5.800 |
6.400 |
7.000 |
7.500 |
8.500 |
|
Trên 10m3 |
8.200 |
8.800 |
10.000 |
11.000 |
12.500 |
4 |
Hành chính sự nghiệp |
8.200 |
9.000 |
10.000 |
11.000 |
12.500 |
5 |
Sản xuất vật chất |
|
||||
|
- Bán trực tiếp cho khách hàng |
8.200 |
9.000 |
10.000 |
11.000 |
12.500 |
|
- Bán qua đồng hồ tổng khu công nghiệp |
7.500 |
8.200 |
9.000 |
10.000 |
11.500 |
6 |
Kinh doanh dịch vụ |
13.000 |
14.500 |
16.000 |
17.500 |
19.000 |
Giá bán trên chưa có 5% thuế giá trị gia tăng và 10% phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt.
Đề nghị Quý khách hàng có phòng trọ cho thuê không thu tiền nước của người thuê quá quy định. Nếu chủ đồng hồ nước không thực hiện đúng, Công ty sẽ xem xét và điều chỉnh lại giá nước theo đối tượng kinh doanh.
Hotline tư vấn xử lý nước, vật liệu lọc nước, lõi lọc nước:1900 636 683
- Thông tin liên hệKho Hàng, KCN Phố Nối, Thị xã Mỹ Hào, Hưng Yên
- Hotline tư vấn sản phẩm 08 1900 2826